Tóp 40 trường Đại học tốt nhất Seoul [2022]
08/01/2022
TOP 40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỐT NHẤT SEOUL [2022]
Nhắc đến du học Hàn Quốc không thể không nhắc đến Seoul. Nếu cả đất nước Hàn Quốc có hơn 200 trường Đại học phân bổ ở khắp các tỉnh, thành phố thì riêng Seoul đã chiếm đến 1/5 số đó với 40 trường Đại học công lập và tư thục.
Bạn đang cân nhắc học Đại học tại Seoul, thành phố phát triển và năng động bậc nhất Hàn Quốc, vậy thì hãy cùng Du học Nam Á khám phá 40 trường Đại học tốt nhất Seoul (năm 2022).
Du học Nam Á sẽ review chi tiết về thứ hạng, loại trường, chi phí… của từng trường để bạn có cái nhìn rõ nét nhất trước khi quyết định theo học trường nào nhé.
VÌ SAO BẠN NÊN HỌC TẬP Ở SEOUL?
Như bạn đã biết, Seoul là thủ đô của Hàn Quốc, chính vì vậy không những kinh tế, chính trị, văn hoá phát triển, mà giáo dục ở thành phố này cũng được xếp top đầu trong cả nước.
-
Ưu điểm khi học tập tại Seoul:
– Bạn sẽ có cơ hội học tập trong các trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.
– Có nhiều cơ hội trải nghiệm, cọ xát trong môi trường quốc tế, vì du học sinh quốc tế chọn học ở Seoul khá nhiều.
– Thành phố trẻ, năng động, có nhiều địa điểm thú vị và các hoạt động giải trí cho giới trẻ.
– Có cơ hội gặp được thần tượng của mình ở các Show, concer, popups.
– Seoul là tiếng chuẩn, vì vậy khi học ở Seoul bạn sẽ trau dồi được vốn tiếng Hàn của mình chuẩn nhất.
-
Nhược điểm khi học tập tại Seoul
– Điều đầu tiên phải kể đến là chi phí: Chi phí sinh hoạt ở Seoul bao giờ cũng cao hơn so với các thành phố khác, do mức sống cao
(Chi phí sinh hoạt ở Seoul xem tại đây)
– Các trường Đại học ở Seoul đa phần là trường danh tiếng nên việc xét hồ sơ cũng kỹ lưỡng hơn về điểm trung bình, điều kiện tài chính.
– Thành phố khá tấp nập, nhộn nhịp, phù hợp với các bạn có tính cách hướng ngoại.
CHI PHÍ DU HỌC Ở SEOUL LÀ BAO NHIÊU?
Chi phí du học Hàn Quốc bao gồm 2 khoản: Chi phí dịch vụ ở Việt Nam, chi phí cho trường Đại học ở Hàn Quốc.
TỔNG CHI PHÍ NÀY KHOẢNG: 150 TRIỆU – 250 TRIỆU/NĂM
-
Tổng chi phí dịch vụ trọn gói tại Du Học Nam Á là khoảng 2000$ (tương đương ~47 triệu) bao gồm:
1. Tư vấn chọn trường
2. Xét hồ sơ, dịch thuật, công chứng
3. Khám sức khoẻ, xét nghiệm Covid
4. Liên hệ trực tiếp với trường Đại học Hàn Quốc xin học bổng, giấy báo nhập học.
5. Hoàn thiện hồ sơ xin visa gửi lên Lãnh sự quán.
6. Vé Máy bay VN – HQ ( 12kg xách tay + 46 kg kí gởi)
-
Chi phí khi cho trường Đại học Hàn Quốc khoảng: 5.800.000 won – 8.820.000 won (tương đương 116 triệu – 177 triệu)
- Học phí: 4.800.000 won – 6.920.000 won/năm
- KTX: 900.000 won – 1.200.000 won/6 tháng
- Phí nhập học: 100.000 won
ĐIỀU KIỆN ĐỂ HỌC Ở SEOUL LÀ GÌ?
Đa phần các trường đại học ở Seoul là những trường Top đầu của Hàn Quốc, nên trường sẽ đòi hỏi các điều kiện sau:
– Học lực: Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình 3 năm cấp 3 từ 7.0 trở lên (điểm càng cao sẽ càng có cơ hội nộp các trường lớn).
– Tài chính: Gia đình nên có mức thu nhập 40 triệu/tháng
– Sức khoẻ: Không mắc các bệnh nan y, bệnh lao phổi
– Điều kiện khác: Không chung hộ khẩu với người bất hợp pháp.
BẢNG XẾP HẠNG 40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỐT NHẤT SEOUL
1. Đại học Quốc gia Seoul
- Tên tiếng Anh: Seoul National University
- Tên tiếng Hàn: 서울대학교
- Loại trường: Công lập
- Năm thành lập: 1946
- Website: www.snu.ac.kr
- Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Sillim-dong, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc Học phí : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ (1 năm gồm 4 học kỳ)
- Học phí : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 8 – 12
Là trường có thứ hạng cao nhất tại Hàn Quốc, thì đây là một trong những trường có mức học phí học tiếng cao nhất Hàn Quốc. Tuy nhiên, nếu hồ sơ của bạn được xét duyệt để được vào trường này, thì điểm hồ sơ của bạn sẽ được có thêm điểm cộng khi chuyển tiếp Visa D10 ( Visa xin việc làm tại Hàn Quốc) và Visa E7 ( Visa kỹ sư)
2. Đại học Yonsei
- Tên tiếng Anh: Yonsei University
- Tên tiếng Hàn: 연세대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1885
- Website: www.yonsei.ac.kr
- Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Học phí: 1.730.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học: Tháng 1-4-6-9
3. Đại học Sungkyunkwan
- Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
- Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
- Loại trường: tư thục
- Năm thành lập: 1398
- Website: www.sku.ac.kr
- Địa chỉ:
1. Cơ sở khoa học xã hội nhân văn: 25-2, sungkyunkwan-ro, jongno-gu, seoul
2. Cơ sở khoa học tự nhiên: 2066, seobu-ro, jangan-gu, suwon-si, gyeonggi-do
- Học phí :
– Cở sở Seoul: 1.600.000 won/kỳ => 6.400.000 won /năm (4 học kỳ)
– Cơ sở Suwon: 1.500.000 wonkỳ => 6.000.000 won /năm (4 học kỳ)
- Kỳ nhập học: Tháng 1-3-5-7-9-12
4. Đại học Kyunghee
- Tên tiếng Anh: Kyung Hee University
- Tên tiếng Hàn: 경희대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1949
- Website: www.khu.ac.kr
- Địa chỉ:
- 1. Seoul Campus: 26 Kyungheedae-ro, Hoegi-dong, Dongdaemun-gu, Seoul
2. Suwon Campus: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
- Học phí : 1.750.000 won/kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
5. Đại học Korea
- Tên tiếng Anh: Korea University
- Tên tiếng Hàn: 고려대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1905
- Website: www.korea.ac.kr
- Địa chỉ: 145 Anam-ro, Anam-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Học phí : 1.630.000 won/kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 8 – 12
6. Đại học nữ Ewha
- Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
- Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1886
- Website: www.ewha.ac.kr
- Địa chỉ: 52, Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul
- Học phí : 1.720.000/kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
7. Đại học Sejong
- Tên tiếng Anh: Sejong University
- Tên tiếng Hàn: 세종대학교
- Năm thành lập: 1940
- Website: www.sejong.ac.kr
- Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Học phí : 1.600.000 won/kỳ
- Kỳ nhập học : Tháng 3-6-9-12
- Học bổng cho học viên Monday: 10% học phí 1 năm, tương đương 640.000 won (12.800.000 đồng)
8. Đại học Konkuk
- Tên tiếng Anh: Konkuk University
- Tên tiếng Hàn: 건국대하교
- Năm thành lập: 1946
- Website: www.konkuk.ac.kr
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc.
- Cơ sở 2: 268, Chungon-dong, Chungju, Chungcheongbuk.
- Học phí : 1.600.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
9. Đại học Chungang
- Tên tiếng Anh: Chung Ang University
- Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1918
- Website: www.cau.ac.kr
- Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Heukseok-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Học phí : 3.000.000 won/20 tuần
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
10. Đại học Kookmin
- Tên tiếng Anh: Kookmin University
- Tên tiếng Hàn: 국민대학교
- Loại trường: Tư tục
- Năm thành lập: 1946
- Website: www.kookmin.ac.kr
- Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul
- Học phí : 1.450.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11
11. Đại học Myongji
- Tên tiếng Anh: Myongji University
- Tên tiếng Hàn: 명지대학교
- Năm thành lập: 1948
- Website: www.mju.ac.kr
- Địa chỉ:
- 1. Campus Seoul: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul
- 2. Campus Yongin: 116 Myeongji-ro, Jungang-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
- Học phí : 1.400.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11
12. Đại học Sogang
- Tên tiếng Anh: Sogang University
- Tên tiếng Hàn: 서강대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1960
- Website: www.sogang.ac.kr
- Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Học phí: 1.470.000 won – 1.740.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
13. Đại học Hongik
- Tên tiếng Anh: Hongik University
- Tên tiếng Hàn: 홍익대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1946
- Website: www.hongik.ac.kr
- Địa chỉ: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, 04066, Korea
- Học phí : 1.575.000 won/kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
14. Đại học Hanyang
- Tên tiếng Anh: Hanyang University
- Tên tiếng Hàn: 한양대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1939
- Website: www.hanyang.ac.kr
- Địa chỉ:
1. Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
2. ERICA Campus : 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea
- Học phí:
1. Cơ sở Seoul: 1.650.000 won/kỳ
2. Cơ sở ở Gyeonggi: 1.400.000 won/kỳ
15. Đại học Soongsil
- Tên tiếng Anh: Soongsil University
- Tên tiếng Hàn: 숭실대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1897
- Website: www.ssu.ac.kr
- Địa chỉ: 369 Sangdo-Ro, Dongjak-Gu, Seoul, Korea
- Học phí: 1.450.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học: 3-6-9-12
16. Đại học Seoul Sirip
- Tên tiếng Anh: University of Seoul (UOS)
- Tên tiếng Hàn: 서울시립대학교
- Loại trường: Công lập
- Năm thành lập: 1918
- Website: www.uos.ac.kr
- Địa chỉ: 163 Seoulsiripdae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul 02504 Korea
- Học phí : 1.350.000won/học kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 -12
17. Đại học Nữ Duksung
- Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University
- Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교
- Năm thành lập: 1920
- Website: www.duksung.ac.kr
- Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Học phí: 1.300.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 -12
- Học bổng cho học viên Monday:* GPA 7.0: 30% KTX 6 tháng- Phòng 4 người cho nữ (Số tiền giảm 448.200won)- Phòng 2 người cho nam (Số tiền giảm 604.800 won)* GPA 7.3: miễn phí 100% KTX 6 tháng
– Phòng 4 người cho nữ (Số tiền miễn giảm 1.494.000won)
– Phòng 2 người cho nam (Số tiền miễn giảm 2.016.000won)
* GPA 7.8: 500.000 won + miễn phí 100% KTX 6 tháng
Hỗ trợ thi TOPIK miễn phí 2 lần/ năm.
18. Đại học Dongguk
- Tên tiếng Anh: Dongguk University
- Tên tiếng Hàn: 동국대학교
- Loại trường: Tư thục
- Năm thành lập: 1906
- Website: www.dongguk.ac.kr
- Địa chỉ:
1. Cơ sở Seoul: 30 Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul
2. Cơ sở Gyeongju: 123, Dongdae-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do
3. Cơ sở Goyang: 814 Siksa-dong Ilsandong-gu Goyang-si Gyeonggi-do
4. Cơ sở Los Angeles: 440 Shatto Pl, Los Angeles, Mỹ
- Học phí : 1.650.000 won/kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
19. Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc – Hankuk
- Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
- Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
- Năm thành lập: 1954
- Website: www.hufs.ac.kr
- Địa chỉ:
1. Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea
2. Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup,Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea
- Học phí : 1.550.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
20. Đại học Nữ Sungshin
- Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University
- Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
- Năm thành lập: 1936
- Website: www.sungshin.ac.kr
- Địa chỉ: 2 Bomun-ro 34da-gil, Donam-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Học phí : 1.400.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
21. Đại học Seokyeong
22. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul – Seoul Tech
23. Đại học Kwangwoon
24. Đại học nữ Sookmyung
25. Đại học Nữ Seoul
26. Đại học Sahmyook
27. Đại học Nữ Dongduk
28. Đại học Hansung
29. Đại học Catholic Korea
30. Đại học Sangmyung
31. Đại học thể thao quốc gia Hàn Quốc
32. Đại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc
33. Đại học Seoul Christian
34. Đại học Chongshin
35. Đại học Mở Hàn Quốc
36. Đại học Sư phạm Seoul
37. Đại học nghệ thuật Chugye
38. Đại học Sungkonghoe
39. Đại học Korea Bibble
40. Đại học Seoul Cyber
Mong rằng, với bài viết chi tiết trên về 40 trường Đại học tốt nhất Seoul, bạn sẽ phần nào nắm được thông tin và có cái nhìn tổng quát về các trường. Tuy nhiên, điều đó không đồng nghĩa các trường Đại học còn lại là không tốt.
Mỗi trường Đại học sẽ có thế mạnh về đào tạo một số ngành mũi nhọn.
Không phải chọn trường TOP là tốt nhất, bạn hãy chọn trường phù hợp với điều kiện & nguyện vọng của bản thân (Tham khảo bài viết: Cách chọn trường khi du học Hàn Quốc tại đây).
Chính vì thế đừng ngại ngần liên hệ với Du học Nam Á ngay, để được tư vấn chọn trường theo điều kiện học lực, tài chính và nguyện vọng, sở thích của bạn nhé!
Du học Nam Á là trung tâm du học Hàn Quốc uy tín tại TP. Hà Nội – là đơn vị liên kết trực tiếp với hơn 100 trường Đại học tại Hàn Quốc. Đồng thời hỗ trợ xin học bổng đến 1.700$.
Hãy để Du học Nam Á đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục ước mơ du học Hàn Quốc.
NAMAIMS – Trao niềm tin cho những ước mơ nối tiếp.
Địa chỉ XKLD/Du Học Uy Tín Hà Nội
Hotline/Zalo tư vấn 24/7: 0966.363.362
Email: lienhenama@gmail.com
Website: www.duhocnama. edu.vn
Bài viết liên quan
22/11/2024
TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ Số lượng: 01 Nam/ Nữ Độ tuổi: từ 25-35 tuổi Chức vụ: Thiết kế đồ họa hình ảnh video, chăm sóc website Trình độ: Tốt nghiệp Trung cấp/ Cao đẳng/ Đại học trở lên Thu nhập: trên 8-12tr/tháng Kinh nghiệm: Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm thiết kế 06 tháng […]
Xem thêm
22/11/2024
TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ Số lượng: 02 Nam/ Nữ Độ tuổi: từ 25-35 tuổi Chức vụ: chuyên viên tư vấn du Học Đài Loan Trình độ: Tốt nghiệp Trung cấp/ Cao đẳng/ Đại học trở lên Thu nhập: trên 20tr/tháng Kinh nghiệm: Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm lĩnh vực tư vấn xuất khẩu […]
Xem thêm
05/10/2024
TUYỂN CHUYÊN VIÊN ĐỐI NGOẠI KHAI THÁC THỊ TRƯỜNG ĐÀI LOAN Do nhu cầu mở rộng quy mô hoạt động, công ty TNHH XNK thương mại & cung ứng nhân lực Nam Á ( NAMAIMS ) thông báo tuyển chuyên viên đối ngoại phụ trách khai thác thị trường Đài Loan, nội dung chi tiết […]
Xem thêm
08/04/2024
Thông báo học bổng Chính phủ du học Trung Quốc năm 2024 (Chinhphu.vn) – Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo tuyển sinh đi học tại Trung Quốc năm 2024 diện Hiệp định với 77 chỉ tiêu học bổng cho công dân Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo cho biết, Chính phủ […]
Xem thêm
07/02/2022
Mục lục chính1 BIẾT 8 ĐIỀU NÀY SẼ LÀ ƯU THẾ KHI DU HỌC CANADA1.1 PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ ĐẤT NƯỚC CANADA1.1.1 Địa lý và khí hậu1.1.2 Giao thông1.1.3 Kinh tế1.1.4 Cuộc sống của du học sinh tại Canada1.1.4.1 Một số việc làm thêm tại Canada:1.2 PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN DU HỌC CANADA1.2.1 Điều […]
Xem thêm
27/01/2022
9 quốc gia châu Âu (gần như) miễn học phí trong niên học 2022-2023 Biết và tận dụng chính sách học phí ưu đãi của các quốc gia châu Âu sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí du học. Qua bài viết sau, Du học Nam Á sẽ điểm danh những điểm đến du học (gần […]
Xem thêm